Định nghĩa - Khái niệm tiền tiêu vặt tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiền tiêu vặt trong tiếng Trung và cách phát âm tiền tiêu vặt tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền tiêu vặt tiếng Trung nghĩa là gì.
Kiểm soát chi tiêu không phải lúc nào cũng dễ, nhất là khi bạn sống chung với cha mẹ và được cho tiền tiêu vặt hoặc có tiền từ việc làm thêm. 10. Ông ấy nói, " Thà đâm đầu xuống hố với 6 đô- la tiền tiêu vặt còn hơn với 60. 000 đô- la tiền lương 1 năm hay 6 triệu
tiền tiêu vặt hàng tháng Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa tiền tiêu vặt hàng tháng Tiếng Trung (có phát âm) là: 月钱 《按月付给家庭成员、学徒等的零用钱。
Định nghĩa - Khái niệm tiền tiêu tiếng Tiếng Việt?. Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tiền tiêu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tiền tiêu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền tiêu nghĩa là gì.
Pocket Money là gì? Tiền tiêu vặt là một số tiền được đưa ra hoặc được phân bổ thường theo định kỳ cho một mục đích cụ thể. Trong bối cảnh của trẻ em, cha mẹ có thể cung cấp một khoản trợ cấp (tiền tiêu vặt) cho con họ để chi tiêu cá nhân linh tinh.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tiền tiêu' trong tiếng Việt. tiền tiêu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Bạn đang xem: Tiêu cực tiếng anh là gì. Trong cuộc sống, song lúc chúng ta sẽ rơi vào yếu tố hoàn cảnh khó xử với những người có tính cách, cách biểu hiện khó hòa hợp. Số tiền còn lại tiếng anh là gì. 26/08/2022. Bài viết mới. Detox 7 ngày bằng nước ép. 19/10/2022
w2cr. Tiền giấy tiếng Anh là gì? Tiền là “money” ai học tiếng Anh cũng biết như vậy. Nhưng trong các hoàn cảnh khác nhau, nó lại có các “tên” riêng. Tiền mặt tiếng Anh là “cash”, bao gồm tiền giấy “paper money” và tiền xu “coin”. “Tiền giấy” ở các quốc gia khác nhau có thể có tên gọi khác nhau như “notes” Anh và “bill” Mỹ. Ví dụ, tờ $10 gọi là “a $10 bill”. Tiền lẻ hoặc tiền thừa, tiền thối tiếng Anh là “change”. Ví dụ, mua hàng mình có thể nói You can keep the change bạn giữ lại tiền thừa luôn nhé. Tiền tiêu vặt tiếng Anh là gì? Nhớ hồi được học bổng thạc sĩ ở Mỹ, mình nhận được ba khoản chính là “tuition fee”, “airfare” và “allowance” hoặc “stipend”. Đây cũng là 3 loại “tiền” khác nhau, gọi là học phí, vé máy bay, và tiền ăn ở hàng tháng. Nếu bố mẹ cho con tiền hàng tháng để tiêu vặt, nó cũng gọi là “allowance”. Còn tiền bố mẹ cho để con “tiêu vặt”, ví dụ tiền ăn sáng, thì gọi là “pocket money”. Một số loại tiền trong kinh tế học Trong kinh tế học, trong đó tiền của các nước thì gọi là “currency” dịch tiếng Việt là “tiền tệ”. Tiền dùng để “đẻ ra tiền” gọi là tư bản, “capital”, tư bản này tạo ra tiền lãi, có tên gọi riêng là “yield”. Còn khi tiền được mang đi đầu tư, nó có cái tên mỹ miều là “investment”, lợi nhuận từ đầu tư thì người ta gọi là “return”. Dân kinh tế học về tỷ suất đầu tư ROI là viết tắt của “return on investment”. Số tiền tuyệt đối mà người kinh doanh thu về sau khi trừ vốn capital thì gọi là “profits” – lợi nhuận. Nói đến đầu tư, người ta thường nghĩ đến tiền của một doanh nghiệp đầu tư vào quốc gia nước ngoài, gọi là “FDI” – Foreign Direct Investment vốn đầu tư nước ngoài. Ngoài ra, các chính phủ nước phát triển có thể còn hỗ trợ nước đang phát triển “tiền” để phát triển, tiền này gọi là ODA – Official Development Assistance Vốn hỗ trợ phát triển chính thức. Nếu một chính phủ hỗ trợ tiền cho ngành nghề cần ưu tiên, ví dụ trợ cấp nông nghiệp, tiền trợ cấp này gọi là “subsidy”. Tiền ảo tiếng Anh là gì? Tiền ảo, hay có tên gọi khác là tiền điện tử, thì được gọi là “cryptocurrency”, hay gọi tắt là “crypto”. Và từ “tài chính” – “finance” thật ra cũng có nghĩa là tiền. Cụm “have a good finance” có nghĩa là tài chính ổn định. Tiền gửi ngân hàng tiếng Anh là gì? Tiền lãi tiếng Anh là gì? Tiền có được khi mình đi vay ngân hàng thì gọi là “loan” phát âm là /loʊn/ nghe giống “lâu-n” chứ không phải “loan” đâu nhé. Nhưng khi vay nợ người thân thì nó là “debt” chữ “b” không phát âm. Còn khi bạn có tiền gửi ngân hàng, thì tiền đó gọi là “bank deposit” – tiền gửi ngân hàng. Tiền lãi bạn nhận được thì gọi là “interest” – từ này có 2 âm tiết /ˈɪn- trɪst/, nghe hơi giống “in-tris”. Khi bạn đi làm, số tiền bạn kiếm được gọi là “income” thu nhập. Tiền lương nếu nhận theo tháng thì gọi là “salary” hoặc “monthly income, còn theo tuần thì gọi là “wage” hoặc “weekly income”. Khi kiếm được nhiều tiền, bạn phải trả thuế, tiền này gọi là “tax”. Và khi về già, bạn nhận được tiền lương hưu, gọi là “pension”. Tiền do môi giới mà có được gọi là tiền hoa hồng. Tiền hoa hồng tiếng Anh là “commission”. Tiền cúng đường tiếng Anh là gì? Tiền dùng để hỗ trợ ai đó khó khăn thì gọi là “aid”. Còn khi bạn dùng tiền cho từ thiện charity thì tiền đó gọi là “donation”. Ngày tết hay ngày rằm, bạn đi chùa và muốn “cúng đường” thì tiền đó gọi là “offering”. Tiền mừng đám cưới, tiền viếng đám ma tiếng Anh là gì? Khi đi đám cưới, bạn có thể mừng phong bì. Tiền mừng cưới tiếng Anh là “wedding monetary gift” vì bản chất nó là món quà cưới, hoặc đơn giản là “a wedding gift”. Nếu “lười”, bạn có thể nói “wedding money” – nhưng nghe nó mất hẳn lãng mạn đi. Còn tiền phúng viếng thì không dùng từ “funeral money” tiền đám ma, mà có một từ chính xác hơn nhiều là “condolence money” – “tiền chia buồn”. Tiền khi mua hàng tiếng Anh là gì? Tiền để mua một đơn vị hàng hóa, dịch vụ thì gọi là “price”. Tiền bạn được giảm khi mua hàng gọi là “discount”. Nếu bạn mua hàng xong, người bán hoàn lại tiền mặt cho bạn, tiền mặt đó được gọi là “rebate”. Khi mua đất, mùa nhà, mua xe, nếu bạn trả tiền một cục thì gọi là “lump sum”, còn nếu trả thành nhiều lần thì tiền đó gọi là “installments”. Còn khi mua, bạn ưng rồi nhưng chưa ký hợp đồng thì có thể đặt cọc để giữ chỗ. Tiền đặt cọc gọi là “deposit”. Khi sử dụng dịch vụ, bạn “boa” cho người phục vụ, gọi là “tip”. Một số loại tiền khác Ở một số vùng, chú rể phải trả nhà cô dâu một khoản tiền trước khi cưới, gọi là “tiền thách cưới” – tiếng Anh là “dowry” /ˈdaʊ ri/. Còn nếu bạn vi phạm luật giao thông và bị phạt thì tiền đó gọi là “fine”. Khi bọn bắt cóc đòi tiền chuộc, tiền chuộc gọi là “ransom”. Tiền chùa tiếng Anh là gì? Ở Việt Nam, có một thuật ngữ gọi là “tiền chùa” – có nghĩa tiền không phải là của mình. Từ này có tiếng lóng slang tương ứng trong tiếng Anh là OPM – viết tắt của “Other People’s Money” – tiền của người khác. Tác giả Thầy Quang Nguyễn Fanpage MoonESL – phát âm tiếng Anh Khóa học Phát âm tiếng Anh – nói tự nhiên Khóa học Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh Lượt xem 347
Từ điển Việt-Anh tiền tiêu vặt Bản dịch của "tiền tiêu vặt" trong Anh là gì? vi tiền tiêu vặt = en volume_up pocket money chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tiền tiêu vặt {danh} EN volume_up pocket money Bản dịch VI tiền tiêu vặt {danh từ} tiền tiêu vặt từ khác tiền ăn quà volume_up pocket money {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tiền tiêu vặt" trong tiếng Anh tiêu tính từEnglishkaputtiêu danh từEnglishpeppertiền danh từEnglishmoneymoneygreenbanknote Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tiền phốtiền phụ cấp tạmtiền sử họctiền thuêtiền thântiền thù laotiền thù lao thêmtiền thưởngtiền thốitiền thừa tiền tiêu vặt tiền tiết kiệmtiền trả góp hàng nămtiền trả thêmtiền trợ cấptiền tàitiền típtiền típ cho tài xế hoặc người phục vụtiền tệtiền vàngtiền vốn commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Thông tin thuật ngữ Tiếng Anh Pocket Money Tiếng Việt Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt Chủ đề Kinh tế Định nghĩa - Khái niệm Pocket Money là gì? Tiền tiêu vặt là một số tiền được đưa ra hoặc được phân bổ thường theo định kỳ cho một mục đích cụ thể. Trong bối cảnh của trẻ em, cha mẹ có thể cung cấp một khoản trợ cấp tiền tiêu vặt cho con họ để chi tiêu cá nhân linh tinh. Trong ngành xây dựng, nó có thể là một khoản được phân bổ cho một hạng mục công việc cụ thể như là một phần của hợp đồng tổng thể. Pocket Money là Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Pocket Money nghĩa là Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt. Người cung cấp trợ cấp thường cố gắng kiểm soát cách thức hoặc thời điểm người tiêu dùng chi tiêu để nó đáp ứng mục tiêu của người cung cấp tiền. Người cung cấp trợ cấp thường chỉ định mục đích và có thể áp dụng các biện pháp kiểm soát để đảm bảo rằng tiền chỉ được sử dụng cho mục đích đó. Definition Pocket money is an amount of money given or allotted usually at regular intervals for a specific purpose. In the context of children, parents may provide an allowance British English pocket money to their child for their miscellaneous personal spending. In the construction industry it may be an amount allocated to a specific item of work as part of an overall contract. Ví dụ mẫu - Cách sử dụng Ví dụ Trợ cấp của phụ huynh có thể được thúc đẩy để dạy quản lý tiền cho trẻ em và có thể là vô điều kiện hoặc gắn liền với việc hoàn thành các công việc hoặc thành tích của các lớp cụ thể. Thuật ngữ tương tự - liên quan Danh sách các thuật ngữ liên quan Pocket Money Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Pocket Money là gì? hay Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt nghĩa là gì? Định nghĩa Pocket Money là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pocket Money / Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Bản dịch Ví dụ về cách dùng tiêu tốn tiền hoặc thời gian vào Ví dụ về đơn ngữ Why spend money on these products if you're not going to use them the way they were designed to be used? People are willing to spend money to look good and feel young and that's our philosophy as well behind beauty and wellness. But it is easy to spend money and fail. Most people don't want to spend money to read about it. It is better to spend money you have earned than to spend money you still have to earn. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Em muốn hỏi "tiền tiêu vặt" tiếng anh là gì?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
tiền tiêu vặt tiếng anh là gì